QUY TRÌNH Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN LẠC DƯƠNG
![]() |
QUY TRÌNH
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
Mã hiệu : QT21/GD
Ngày hiệu lực : 02/08/2017
Lần ban hành : 01
| Soạn thảo | Kiểm tra | Phê duyệt |
Chức vụ | (Chuyên viên) | (Lãnh đạo phòng) | (Lãnh đạo Cơ quan) |
Chữ ký
|
|
|
|
Họ và tên | Nguyễn Đức Hưng | Nguyễn Thị Thủy |
|
TRANG THEO DÕI SỐ LẦN SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
S TT | Tóm lược nội dung cần sửa đổi | Cơ sở pháp lý hoặc căn cứ về việc sửa đổi | Lần sửa đổi |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
MỤC LỤC
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
- MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
- PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với thẩm quyền giải quyết của cơ quan.
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5 của Quy trình này.
- Quyết định 2968/2010/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng.
- ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT
- UBND : Ủy ban nhân dân
- TTHC : Thủ tục hành chính
- GCN : Giấy chứng nhận
- QT : Quy trình
- TT : Thủ tục
- ISO : Hệ thống quản lý chất lượng – TCVN ISO 9001:2008
- BPTN&HT : Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả
- HS : Hồ sơ
- CN & TC : Cá nhân và tổ chức
- CQ : Cơ quan
- CQHCNN : Cơ quan hành chính nhà nước
- TDQT : Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
- Đề án 30 : Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính theo Quyết định 30/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
- VB : Văn bản
- CV : Công văn
- TTr : Tờ trình
- QĐ : Quyết định
- MHK : Mô hình khung
- NỘI DUNG
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Hồ sơ của Ủy ban nhân nhân cấp xã đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập“ gồm:
+ Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp xã;
+ Báo cáo (kèm các minh chứng phù hợp với các tiêu chí theo mẫu hướng dẫn) đánh giá kết quả xây dựng “Cộng đồng học tập” của cấp xã, có xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;
+ Biên bản tự kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” của cấp xã;
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Hồ sơ của Hội Khuyến học cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập“ cấp xã, gồm:
+ Tờ trình của Hội khuyến học cấp huyện;
+ Biên bản kiểm tra, đánh giá, xếp loại“Cộng đồng học tập“ cấp xã;
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
b) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Hội khuyến học cấp huyện 10 ngày, Uỷ ban nhân dân huyện 05 ngày.
c) Cơ quan thực hiện TTHC: Hội khuyến học huyện, Uỷ ban nhân dân huyện.
d) Đối tượng thực hiện TTHC: Các xã, thị trấn.
e) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
f) Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính:
Việc đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã phải căn cứ vào kết quả đạt được, thông qua các minh chứng phù hợp với các tiêu chí được quy định cụ thể tại Phụ lục hướng dẫn đánh giá, cho điểm “Cộng đồng học tập” cấp xã (kèm theo Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã và Hướng dẫn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g) Phí, lệ phí: Không
h) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính
i) Căn cứ pháp lý của TTHC: Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
j) Quy trình các bước xử lý công việc:
TT | Trình tự các bước công việc* | Trách nhiệm | Thời gian |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc sổ giao nhận | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ của phòng kiêm công tác khuyến học | ½ | |
Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Phù hợp, thì tiến hành giải quyết; - Chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời. | Hội khuyến học | ½ | |
Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá trình UBND huyện phê duyệt. | Hội khuyến học | 02 | |
Phê duyệt kế hoạch kiểm tra | UBND huyện | 02 | |
Tổ chức kiểm tra | Hội khuyến học | 06 | |
Trình UBND huyện quyết định công nhận kết quả | Hội khuyến học | 01 | |
Ban hành quyết định công nhận kết quả | UBND huyện | 02 | |
Thông báo kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy. | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ của phòng | 01 |
*Ghi chú:
- Các bước này có thể tăng hoặc giảm tùy theo đặc điểm của mỗi thủ tục hành chính nhưng đảm bảo tổng thời gian không quá quy định của pháp luật. Đơn vị tính thời gian là ngày làm việc, bằng 8 tiếng giờ hành chính.
- Một số thủ tục hành chính giải quyết trong ngày hoặc ít hơn 2 ngày; hoặc được xử lý bởi 1 người, 1 nhóm người trong cùng 1 phòng hay đơn vị thì không nhất thiết phải sử dụng phiếu theo dõi quá trình tương ứng.
- Một số thủ tục hành chính quy định chỉ nhận nhưng không trả kết quả thì không cần thiết sử dụng phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc;
- Các bước công việc này có thể được kiểm soát thông qua phần mềm tin học.
- BIỂU MẪU
- Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ hoặc sổ giao nhận hoặc phiếu hẹn;
- Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc;
- Mẫu Bảng thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Xem mục 5 ở trên.
- HỒ SƠ LƯU
TT | Tên hồ sơ | Nơi lưu | Thời gian lưu |
Biên nhận hồ sơ/sổ giao nhận/phiếu hẹn | Phòng GDĐT | 1 năm | |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (Lưu theo bộ hồ sơ theo mục 5.a ở trên) | Phòng GDĐT | Lâu dài | |
Bộ hồ sơ theo Mục 5.a | Phòng GDĐT | Lâu dài | |
Quyết định hành chính | Phòng GDĐT | Lâu dài |